Để phục vụ cho quá trình ôn tập, học tiếng Nhật của những bạn có dự định du học Nhật Bản, xuất khẩu lao động Nhật Bản, hay học tiếng Nhật để phục vụ cho công việc. Trung tâm đào tạo tiếng Nhật 3Q – CN Thanh Hóa xin gửi tới bạn danh sách trạng từ, trạng ngữ cấp độ N5.
Học tiếng Nhật phục vụ mục đích du học Nhật Bản có thể tham khảo các chương trình du học bảo trợ tài chính và học bổng 100{4179061b373032a531937a960bd191d5d0d9de6bc263a47fff3fcea46ca854bb} của 3Q tại đây: Du học Nhật Bản
DANH SÁCH TRẠNG TỪ, TRẠNG NGỮ CẤP ĐỘ N5 CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG NHẬT
STT | ADVERB | HIRAGANA | LOẠI TỪ | SỬ DỤNG | NGHĨA |
1 | あまり | あまり | Trạng từ | Bổ nghĩa A | [phủ định] không … lắm / rất |
2 | いちばん | いちばん | Trạng từ | Bổ nghĩa A | thứ nhất, đầu tiên; tốt nhất [nhất phiên] |
3 | いつも | いつも | Trạng từ | Trạng ngữ | lúc nào cũng, luôn |
4 | いろいろ | いろいろ | Trạng từ | Bổ nghĩa V | nhiều loại, nhiều loại khác nhau, nhiều thứ khác nhau, nhiều |
5 | (大勢) | おおぜい | Trạng từ | Bổ nghĩa V | nhiều người [đại thế] |
6 | (結構) | けっこう | Trạng từ | Bổ nghĩa A,V | khá là [kết cấu] |
7 | すぐに | すぐに | Trạng từ | Bổ nghĩa V | ngay lập tức |
8 | 少し | すこし | Trạng từ | Bổ nghĩa V | một ít |
9 | 全部 | ぜんぶ | Trạng từ | Bổ nghĩa V | toàn bộ, toàn thể |
10 | (大変) | たいへん | Trạng từ | Bổ nghĩa A | khủng khiếp, vô cùng, rất [đại biến] |
11 | たくさん | たくさん | Trạng từ | Bổ nghĩa V | nhiều, nhiều thứ |
12 | たぶん | たぶん | Trạng từ | Trạng ngữ | có lẽ [đa phần] |
13 | だんだん | だんだん | Trạng từ | Bổ nghĩa V | dần dần, ngày càng |
14 | 近く | ちかく | Trạng từ | Bổ nghĩa V | gần, chỗ gần |
15 | ちょうど | ちょうど | Trạng từ | Trạng ngữ | vừa đúng lúc, vừa đúng … |
16 | ちょっと | ちょっと | Trạng từ | Trạng ngữ | một chút |
17 | 時々 | ときどき | Trạng từ | Trạng ngữ | thỉnh thoảng |
18 | とても | とても | Trạng từ | Bổ nghĩa A | rất |
19 | 初めて | はじめて | Trạng từ | Bổ nghĩa V | lần đầu tiên |
20 | ほんとう | ほんとう | Trạng từ | Bổ nghĩa A | một cách thật sự, thật là, đúng là, thật không? [本当 bản đương] |
21 | また | また | Trạng từ | Bổ nghĩa V | lại (again), cũng |
22 | まだ | まだ | Trạng từ | Bổ nghĩa V | vẫn [đang], vẫn [chưa] … (nếu dùng với phủ định) |
23 | まっすぐ | まっすぐ | Trạng từ | Bổ nghĩa V | thẳng, thẳng tắp, ngay thẳng (tính cách); (đi) thẳng |
24 | (皆) | みな/みんな | Trạng từ | Bổ nghĩa V | tất cả, mọi người |
25 | もう | もう | Trạng từ | Bổ nghĩa V | đã (nhấn mạnh) |
26 | もう一度 | もういちど | Trạng từ | Bổ nghĩa V | thêm một lần nữa |
27 | もっと | もっと | Trạng từ | Bổ nghĩa V | (làm gì) hơn nữa, (làm gì) nhiều hơn |
28 | ゆっくりと | ゆっくりと | Trạng từ | Bổ nghĩa V | một cách từ từ, một cách chậm rãi |
29 | よく | よく | Trạng từ | Bổ nghĩa V | thường hay, (làm) tốt, kỹ |
30 | あさって | あさって | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | ngày kia (sau ngày mai) |
31 | 明日 | あした | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | ngày mai [minh nhật] |
32 | 後 | あと | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | sau, sau khi, phía sau |
33 | 今 | いま | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | bây giờ, lúc này, hiện tại |
34 | 一昨日 | おととい | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hôm kia (trước hôm qua) [nhất tạc nhật] |
35 | 一昨年 | おととし | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | năm kia (trước năm ngoái) [nhất tạc niên] |
36 | 昨日 | きのう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hôm qua [tạc nhật] |
37 | 今日 | きょう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hôm nay [kim nhật] |
38 | 去年 | きょねん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | năm ngoái [khứ niên] |
39 | 今朝 | けさ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | sáng nay [kim triều] |
40 | 今年 | ことし | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | năm nay [kim niên] |
41 | 今月 | こんげつ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tháng này [kim nguyệt] |
42 | 今週 | こんしゅう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tuần này [kim chu] |
43 | 今晩 | こんばん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | đêm nay [kim vãn] |
44 | さ来年 | さらいねん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | năm sau nữa (sau năm tới) [再来年 sarainen tái lai niên] |
45 | 先月 | せんげつ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tháng trước [tiên nguyệt] |
46 | 先週 | せんしゅう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tuần trước [tiên chu] |
47 | 毎朝 | まいあさ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | mỗi sáng [mỗi triều] |
48 | 毎週 | まいしゅう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | mỗi tuần, hàng tuần [mỗi chu] |
49 | 毎月 | まいつき/まいげつ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hàng tháng [mỗi nguyệt] |
50 | 毎年 | まいとし/まいねん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hàng năm, mỗi năm [mỗi niên] |
51 | 毎日 | まいにち | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hàng ngày [mỗi nhật] |
52 | 毎晩 | まいばん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | mỗi tối [mỗi vãn] |
53 | 前 | まえ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | phía trước, trước đây |
54 | 昨夜 | ゆうべ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | đêm qua [tạc-dạ] |
55 | 来月 | らいげつ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tháng sau [lai nguyệt] |
56 | 来週 | らいしゅう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tuần sau [lai chu] |
57 | 来年 | らいねん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | năm sau [lai niên] |
Với danh sách trạng từ, trạng ngữ trên. 3Q chúc các bạn du học sinh du học Nhật Bản sắp tới sẽ học tập tốt, thành công trên con đường đã chọn!
3Q Xuất khẩu lao động, du học Nhật Bản

- Hiện nay 3Q có nhiều đơn hàng hấp dẫn, chi phí cực thấp dành cho người lao động có nhu cầu
- Ngoài ra, còn có các chương trình du học tự túc, du học bảo trợ tài chính và học bổng 100{4179061b373032a531937a960bd191d5d0d9de6bc263a47fff3fcea46ca854bb} cho học viên có nhu cầu du học nhưng gặp phải vấn đề về tài chính
Công ty CP Thương mại 3Q cam kết nếu ứng viên không trúng tuyển sẽ
☑ Trả lại tiền đặt cọc, tiền ăn
☑ Trả lại tiền khám sức khỏe
☑ Trả lại tiền sách vở, đồng phục
☑ Không mất tiền học, và ký túc xá
=> Người lao động không trúng tuyển không mất bất cứ một khoản phí nào.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI TAM QUY
Trung tâm đào tạo tiếng Nhật 3Q – Chi nhánh Thanh Hóa
Địa chỉ:
- Số 64, Đường Đình Hương, Phường Đông Cương, TP. Thanh Hóa (Bên trong Trường cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa)
- Số 177 Hải Thượng Lãn Ông, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa (tại Trường CĐ Y Thanh Hóa)
Email: thanhhoa@3q-inc.asia
Điện thoại: 037 371 0468
Hotline: 0987.643.128