Tiếp nối bài viết từ vựng tiếng Nhật Minna no Nihongo bài 27, để thuận tiện cho các bạn học tiếng Nhật trung tâm tiếng Nhật 3Q chi nhánh Thanh Hóa sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng nhật có trong cuốn giáo trình Minna no Nihongo quyển 2 bài 28.
Hiragana | Chữ Kanji (chữ hán) | Âm hán việt | Nghĩa tiếng Việt | |
---|---|---|---|---|
うれます | Nが売れる | mại | bán chạy | |
おどります | 踊る | dũng | nhảy,múa | |
かみます | ガムを噛む | giảo | nhai,cắn | |
えらびます | 選ぶ | tuyển | lựa,lựa chọn | |
かよいます | 学校に通う | học hiệu thông | đi học(đại học) | |
メモします | memoする | ghi chép lại,ghi lại | ||
まじめ | 真面目 | chân diện mục | nghiêm túc,đàng hoàng | |
ねっしん | 熱心 | nhiệt tâm | nhiệt tình | |
えらい | 偉い | vĩ | tài giỏi,giỏi,siêu | |
ちょうどいい | 丁度いい | đinh độ | vừa đúng,vừa vặn | |
けしき | 景色 | cảnh sắc | phong cảnh | |
びよういん | 美容院 | mỹ dung viện | Thẩm mỹ viện | |
だいどころ | 台所 | đài sở | nhà bếp | |
けいけん | 経験がある、経験する | kinh nghiệm | có kinh nghiệm, kinh nghiệm | |
ちから | 力がある、力が強い | Lực,cường | Sức lực | |
にんき | 人気がある、人気者 | Nhân khí giả | Hâm mộ, ưa thích | |
かたち | 形 | Hình | Hình dạng | |
いろ | 色 | Sắc | Màu sắc | |
あじ | 味 | Vị | Mùi vị, vị | |
ガム | gum | Kẹo cao su | ||
しなもの | 品物 | Phẩm vật | Hàng hóa, mặt hàng | |
ねだん | 値段が高い | Trị đoạn cao | giá cả (đắt) | |
きゅうりょう | 給料 | Cấp liệu | Lương, tiền lương | |
ボーナス | bonus | Tiền thưởng | ||
ゲーム | game | game | ||
ばんぐみ | テレビの番組、番組表 | Phiên tổ | Chương trình tivi | |
ドラマ | テレビドラマ、韓国ドラマ | Phim truyền hình | ||
かしゅ | 歌手 | Ca thủ | ca sĩ | |
しょうせつ | 小説 | Tiểu thuyết | Tiểu thuyết | |
しょうせつか | 小説家 | Tiểu thuyết gia | Nhà tiểu thuyết | |
か | 漫画家、画家、作曲家 | "Nhà vẽ tranh biếm họa,Họa sĩ, Nhà soạn nhạc" | ||
き | 掃除機、自動販売機 | tảo trừ cơ,phiến mại cơ | Máy hút bụi, máy bán hàng tự động | |
むすこ | 息子 | tức tử | Con trai (con mình) | |
むすこさん | あなたの息子さん | Con trai (con trai người khác) | ||
むすめ | 娘 | nương | Con gái( con mình) | |
むすめさん | 娘さん | Con gái(Con người khác) | ||
じぶん | 自分 | tự phân | Tự mình, bản thân | |
しょうらい | 将来 | tương lai | Tương lai | |
しばらく | しばらく寝ます | tẩm | Ngủ một lát | |
たいてい | Thường thường | |||
それに | (理由を付け加える) | lí do phiến gia | Hơn nữa | |
それで | (それが理由で) | Vì vậy,vì thế, thế nên | ||
ちょっと | (話の前置き) | hội tiền trí | Một chút | |
おねがいがあるんですが | お願い | nguyện | Làm ơn | |
じつは | 実は | thực | Thực chất thì | |
かいわ | 会話 | hội thoại | Hội thoại | |
うーん | Ừ | |||
おしらせ | お知らせ | tri | Thông báo | |
さんかします | 盆踊りに参加する | bồn dũng tham gia | Tham gia | |
ひにち | 日にち | nhật | thời gian (ngày) | |
ど | 土 | thổ | thứ 7 | |
たいいくかん | 体育館 | thể dục quán | nhà thi đấu thể thao | |
むりょう | 無料 | vô liệu | Miễn phí | |
さそいます | パーティーに誘う | dụ | Mời, rủ | |
イベント | event | Sự kiện |