Nội dung bài viết
Xuất khẩu lao động Nhật Bản chọn nghề gì tốt nhất? Việc lựa chọn nghề đi xklđ Nhật Bản là việc không phải dễ dàng, quyết định làm nghề, công việc gì khiến rất nhiều lao động băn khoăn. Một công việc tốt là công việc phù hợp với bản thân lao động. Vì vậy, bạn cần phải hiểu rõ mình cần gì khi đi xklđ Nhật để tìm được công việc phù hợp.
Khi tham gia chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản mỗi người lao động sẽ có những khác nhau về độ tuổi, giới tính, trình độ, kinh nghiệm, nhu cầu riêng của bạn thân để lựa chọn cho mình ngành nghề phù hợp.
Lựa chọn nghề đi xklđ Nhật theo tiêu chí nào?
Mục đích đi Nhật
Phần lớn lao động khi quyết định đi xuất khẩu lao động Nhật Bản đều có chung mục đích đó là kiếm tiền. Bạn có thể tham khảo nhiều ngành nghề để lựa chọn được những đơn hàng phù hợp với điều kiện bản thân. Bên cạnh đó, mức lương cao để đáp ứng nhu cầu kiếm tiền trang trải cuộc sống cho gia đình như lúc đầu.
Ngoài ra, đa phần độ tuổi đi xuất khẩu lao động thường trẻ từ 18 – 30 tuổi. Đây chính là độ tuổi để các bạn trẻ nâng cao kỹ năng tay nghề, tích lũy kinh nghiệm. Chính vì vậy, nếu bạn muốn tạo dựng cho mình một tay nghề để sau này trở về nước có thể kiếm tiền từ chính ngành nghề đó. Một số ngành nghề phổ biến như: hàn, phay, tiện, cơ khí chế tạo, mộc, may mặc,…
Mong muốn làm ở khu vực nào
Các bạn lao động có người nhà ở bên Nhật, vì thế có mong muốn được đi Nhật. Khu vực làm việc ở đâu bên Nhật cũng là điểm mà nhiều lao động quan tâm. Trước khi đăng ký dự tuyển công ty tư vấn xuất khẩu lao động tại Thanh Hóa 3Q sẽ cho bạn biết địa điểm làm việc, công ty làm việc để bạn lựa chọn. Chẳng hạn nếu có nhu cầu muốn đi khu vực Osaka để gần người nhà, bạn có thể đưa ra yêu cầu, nhân viên tư vấn tuyển dụng sẽ tư vấn đơn hàng phù hợp.
Lựa chọn ngành nghề đi Nhật theo giới tính
Các ngành nghề xuất khẩu lao động Nhật Bản cũng phân định rõ ràng theo giới tính. Một số đơn hàng có thể sẽ tuyển cả nam và nữ. Nhưng đa phần các đơn hàng đều phân biệt rõ ngành nghề nam và nữ.
Nếu bạn là nữ có thể lựa chọn một số ngành nghề như lắp ráp linh kiện điện tử, may mặc, trồng trọt, dọn dẹp tòa nhà, thực phẩm,…
Nếu bạn là nam có thể lựa chọn một số ngành như: cơ khí, hàn xì, gò, cắt gọt kim loại, sơn, mộc cốt pha, xây dựng,….
Lựa chọn ngành nghề đi Nhật theo độ tuổi
Theo quy định, để đi xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thanh Hóa bạn cần đáp ứng những tiêu chuẩn ngoại hình sau:
- Nam cao 1,60m trở lên, nặng 50kg trở lên.
- Nữ cao 1,50m trở lên, nặng 40kg trở lên.
Tuy nhiên, tùy từng công việc, có những đơn hàng không yêu cầu về chiều cao cân nặng vẫn có thể tham gia đơn hàng đi xklđ Nhật Bản.
Lựa chọn ngành nghề theo độ tuổi lao động
Đối với thị trường Nhật Bản yêu cầu về độ tuổi lao động thường khắt khe hơn với những thị trường xuất khẩu lao động khác. Độ tuổi nam nữ thường trẻ từ 18 – 30 tuổi. Một số đơn hàng như xây dựng, may mặc có thể lấy đến 35 tuổi.
Lựa chọn ngành nghề bằng cấp
Hiện tại, xuất khẩu lao động Nhật Bản yêu cầu tối thiểu phải tốt nghiệp THPT trở lên. Đối với các đối tượng tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH có thể lựa chọn được nhiều nghành nghề với mức thu nhập cao hơn đòi hỏi chuyên môn cao. Xem thêm: Không có bằng cấp 3 có đi XKLĐ Nhật Bản được không? Và nên chọn ngành nào?
Danh sách 76 ngành nghề đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2022
Theo Otit từ năm 2020 Chính phủ Nhật Bản và Việt Nam chính thức thông qua việc nới rộng từ 66 lên 76 ngành nghề được phép tiếp nhận thực tập sinh nước ngoài. Đây cũng là cơ hội để người lao động lựa chọn ngành nghề xuất khẩu lao động Nhật Bản phù hợp với trình độ, sức khỏe của mình. Dưới đây là Top 76 ngành nghề có thu nhập cao cho người đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2022.
Nhóm đơn hàng ngành nông nghiệp (gồm 2 nghề và 6 công việc) cho cả nam và nữ
Ngành nông nghiệp là một sự lựa chọn thông minh đối với lao động Việt Nam bởi mức thu nhập cao, công việc nhiều. Đặc thù ngành này cũng không yêu cầu kinh nghiệm, công việc lại nhẹ nhàng vì nông nghiệp NHật Bản áp dụng máy móc kỹ thuật gần như 100%.
Mức lương thường dao động từ 135.000 đến 160.000 Yên nên đã thu hút nhiều lao động tham gia các đơn hàng này. Xem thêm: 5 Lý do nên lựa chọn làm Nông nghiệp khi đi XKLĐ Nhật Bản
Nông nghiệp trồng trọt 耕種農業 |
Nghề trồng rau quả trong nhà kính 施設園芸 |
Làm ruộng / Trồng rau 畑作・野菜 |
|
Trồng cây ăn quả 果樹 |
|
Nông nghiệp chăn nuôi 畜産農業 |
Nuôi lợn 養豚 |
Nuôi gà 養鶏 |
|
Làm bơ sữa 酪農 |
Nhóm ngành nghề xây dựng (22 nghề, 32 công việc)
Nếu như làm xây dựng tại Việt Nam thu nhập rất thấp, thậm chí còn vất vả thì khi đến với Nhật Bản sẽ hoàn toàn ngược lại. Với những lao động sang Nhật làm ngành xây dựng, thì mức lương cũng thường nổi trội hơn những ngành khác.
- Những điều TTS cần biết về công việc khi đi XKLĐ Nhật Bản ngành xây dựng
- Có nên đi xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành xây dựng?
Nguyên nhân cũng có lẽ là do đặc thù nghề nghiệp, ngành xây dựng là một ngành vất vả, người lao động phải làm việc ngoài trời thế nên bù lại ngành xây dựng có thể nhận được mức lương cao gấp 09 – 10 lần ngành xây dựng tại nước ta. Ngoài ra đây còn là một ngành có số lượng việc làm thêm tương đối nhiều chắc chắn cũng sẽ đem lại nguồn thu nhập cao.
Khoan giếng
さく井 |
Khoan giếng (khoan đập) パーカッション式さく井工事作業 |
Khoan giếng (khoan xoay) ロータリー式さく井工事作業 |
|
Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng 建築板金 |
Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống ダクト板金作業 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工作業 |
Chế tạo phụ kiện xây dựng 建具製作 |
Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ 木製建具手加工作業 |
Thợ mộc xây dựng 建築大工 |
Công việc mộc 大工工事作業 |
Lắp cốp pha panen 型枠施工 |
Lắp cốp pha panen 型枠工事作業 |
Chế tạo cốt thép để làm bê tông 鉄筋施工 |
Lắp cốt thép 鉄筋組立て作業 |
Công việc ở hiện trường xây dựng と び |
Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng とび作業 |
Nghề đá
石材施工 |
Chế tạo các sản phẩm bằng đá 石材加工作業 |
Làm lát đá 石張り作業 |
|
Lát gạch タイル張り |
Lát gạch タイル張り作業 |
Lợp ngói かわらぶき |
Lợp ngói かわらぶき作業 |
Trát vữa 左 官 |
Trát vữa 左官作業 |
Đặt đường ống
配 管 |
Công việc đặt đường ống (xây dựng) 建築配管作業 |
Đặt đường ống (nhà máy) プラント配管作業 |
|
Cách nhiệt 熱絶縁施工 |
Công việc cách nhiệt 保温保冷工事作業 |
Hoàn thiện nội thất
内装仕上げ施工 |
Lắp đặt sàn nhà nhựa プラスチック系床仕上げ工事作業 |
Lắp đặt thảm カーペット系床仕上げ工事作業 |
|
Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà 鋼製下地工事作業 |
|
Lắp đặt tấm lợp trần nhà ボード仕上げ工事作業 |
|
Chế tạo và lắp đặt rèm cửa カーテン工事作業 |
|
Lắp khung kính nhôm サッシ施工 |
Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) ビル用サッシ施工作業 |
Chống thấm nước 防水施工 |
Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín シーリング防水工事作業 |
Đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送施工 |
Công việc đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送工事作業 |
Rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント施工 |
Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント工事作業 |
Dán giấy 表 装 | Công việc dán giấy (tường và trần) 壁装作業 |
Nghề dùng các thiết bị xây dựng
建設機械施工 |
San ủi mặt bằng 押土・整地作業 |
Bốc dỡ 積込み作業 |
|
Đào xới 掘削作業 |
|
Cán mặt bằng 締固め作業 |
|
築炉 | 築炉作業 |
Nhóm ngành thực phẩm ( 9 nghề, 14 công việc)
Ngành thực phẩm chưa bao giờ hết hốt đối với tất cả các bạn lao động khi quyết định tìm hiểu về chương trình đi Nhật. Với mức lương cao, làm việc trong nhà xưởng, cùng với chế độ đãi ngộ tốt, nhóm ngành nghề này luôn là sự lựa chọn đầu tiên của các bạn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản.
Nghề đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Nghề gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工業 |
Gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工作業 |
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt
加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến bằng phương pháp chiết 節類製造 |
Chế biến thực phẩm sấy khô 加熱乾製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm ướp gia vị 調味加工品製造 |
|
Chế biến thực phẩm hun khói くん製品製造 |
|
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt
非加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến thực phẩm muối 塩蔵品製造 |
Chế biến thực phẩm khô 乾製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm lên men 発酵食品製造 |
|
Hàng thuỷ sản nghiền thành bột 水産練り製品製造 |
Nghề làm chả cá kamaboko かまぼこ製品製造作業 |
Gia công xử lý thịt lợn 牛豚食肉処理加工業 |
Nghề sản xuất thịt lợn từng phần 牛豚部分肉製造作業 |
Chế biến thịt nguội ハム・ソーセージ・ベーコン製造 |
Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói ハム・ソーセージ・ベーコン製造作業 |
Làm bánh mỳ パン製造 |
Nghề làm bánh mỳ パン製造作業 |
Chế biến đồ ăn nhanh 惣菜製造業 |
Nghề chế biến đồ ăn nhanh 惣菜加工作業 |
Nhóm ngành nghề dệt may (có 13 nghề, 22 công việc)
Nhóm ngành may mặc được rất nhiều lao động nữ lựa chọn bởi ngành này đòi hỏi tay nghề của lao động. Vì thế, biết may trước sẽ là một lợi thế khi tham gia phỏng vấn. Đặc biệt, nhóm ngành này có mức chi phí xuất cảnh thấp.
Nghề xe chỉ 紡績運転 |
Xe chỉ sơ cấp 前紡工程作業 |
Xe chỉ tinh 精紡工程作業 |
|
Guồng chỉ 巻糸工程作業 |
|
Xoắn và chặp đôi 合撚糸工程作業 |
|
Nghề dệt 織布運転 |
Thao tác giai đoạn chuẩn bị 準備工程作業 |
Thao tác dệt 製織工程作業 |
|
Hoàn thiện 仕上工程作業 |
|
Nhuộm 染 色 |
Nhuộm len 糸浸染作業 |
Nhuộm vải, hàng dệt kim 織物・ニット浸染作業 |
|
Dệt kim ニット製品製造 |
Dệt tất 靴下製造作業 |
Dệt kim tròn 丸編みニット製造作業 |
|
Dệt kim đan dọc たて編ニット生地製造 |
Dệt kim đan đọc たて編ニット生地製造作業 |
Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em 婦人子供服製造 |
Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em 婦人子供既製服製造作業 |
Sản xuất đồ cho nam giới 紳士服製造 |
Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới 紳士既製服製造作業 |
Sản xuất đồ lót 下着類製造 |
Sản xuất đồ lót 下着類製造作業 |
Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作 |
Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作作業 |
Sản xuất thảm カーペット製造 |
Sản xuất thảm dệt 織じゅうたん製造作業 |
Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng タフテッドカーペット製造作業 |
|
Sản xuất thảm kim đục lỗ ニードルパンチカーペット製造作業 |
|
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造 |
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造作業 |
May 布はく縫製 |
May áo sơ mi ワイシャツ製造作業 |
May tấm lót ghế 座席シート縫製 |
May tấm lót ghế ô tô 自動車シート縫製作業 |
Nhóm đơn hàng ngành cơ khí và kim loại (15 nghề, 27 công việc)
Đúc 鋳 造 |
Đúc (đúc sắt) 鋳鉄鋳物鋳造作業 |
Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu) 非鉄金属鋳物鋳造作業 |
|
Rèn 鍛 造 |
Rèn khuôn (búa) ハンマ型鍛造作業 |
Rèn khuôn (máy ép) プレス型鍛造作業 |
|
Đúc khuôn ダイカスト |
Đúc khuôn (buồng nóng) ホットチャンバダイカスト作業 |
Đúc khuôn (buồng lạnh) コールドチャンバダイカスト作業 |
|
Gia công cơ khí 機械加工 |
Tiện 旋盤作業 |
Phay フライス盤作業 |
|
Ép kim loại 金属プレス加工 | Ép kim loại 金属プレス作業 |
Chế tạo vật liệu thép 鉄 工 | Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình 構造物鉄工作業 |
Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy 工場板金 | Làm kim loại tấm cho máy móc 機械板金作業 |
Mạ めっき | Mạ điện 電気めっき作業 |
Mạ điện nhúng nóng 溶融亜鉛めっき作業 |
|
Xử lý anốt nhôm アルミニウム陽極酸化処理 | Xử lý anốt nhôm 陽極酸化処理作業 |
Gia công tinh 仕上げ | Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ) 治工具仕上げ作業 |
Gia công tinh (khuôn kim loại) 金型仕上げ作業 |
|
Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) 機械組立仕上げ作業 |
|
Kiểm tra máy 機械検査 | Kiểm tra máy móc 機械検査作業 |
Bảo dưỡng máy móc 機械保全 | Bảo dưỡng máy móc 機械系保全作業 |
Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て作業 |
Lắp ráp thiết bị và các máy điện 電気機器組立て |
Lắp ráp máy điện quay 回転電機組立て作業 |
Lắp ráp máy biến thế 変圧器組立て作業 |
|
Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài 配電盤・制御盤組立て作業 |
|
Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc 開閉制御器具組立て作業 |
|
Cuốn cuộn dây máy điện quay 回転電機巻線製作作業 |
|
Sản xuất bảng điều khiển in プリント配線板製造 |
Thiết kế tấm mạch in プリント配線板設計作業 |
Chế tạo tấm mạch in プリント配線板製造作業 |
Nhóm ngành ngư nghiệp (2 nghề, 9 công việc)
Nghề cá đi tàu 漁船漁業 |
Nghề đánh cá ngừ vằn かつお一本釣り漁業 |
Nghề đánh cá thả 延縄漁業 |
|
Nghề câu mực いか釣り漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới quăng まき網漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới rê 曳網漁業 |
|
Đánh cá bằng lưới đặt 刺し網漁業 |
|
Nghề đánh cá bằng lưới cố định 定置網漁業 |
|
Nghề đánh cá lồng tôm, cua かに・えびかご漁業作業 |
|
Nghề nuôi trồng thủy sản 養殖業 |
Nghề nuôi trồng sò điệp ホタテガイ・マガキ養殖作業 |
Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc)
Làm đồ đạc trong nhà 家具製作 |
Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) 家具手加工作業 |
In 印 刷 |
In offset オフセット印刷作業 |
Đóng sách 製 本 |
Công việc đóng sách 製本作業 |
Đúc đồ nhựa プラスチック成形 |
Đúc đồ nhựa (ép) 圧縮成形作業 |
Đúc đồ nhựa (phun) 射出成形作業 |
|
Đúc đồ nhựa (bơm) インフレーション成形作業 |
|
Đúc đồ nhựa (thổi) ブロー成形作業 |
|
Đúc chất dẻo cường hóa 強化プラスチック成形 |
Đúc từng lớp bằng tay 手積み積層成形作業 |
Sơn 塗 装 |
Sơn các tòa nhà 建築塗装作業 |
Sơn kim loại 金属塗装作業 |
|
Sơn cầu thép 鋼橋塗装作業 |
|
Sơn phun 噴霧塗装作業 |
|
Nghề hàn 溶 接 |
Hàn tay 手溶接 |
Hàn bán tự động 半自動溶接 |
|
Đóng gói công nghiệp 工業包装 |
Công việc đóng gói công nghiệp 工業包装作業 |
Làm thùng các tông 紙器・段ボール箱製造 |
Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn 印刷箱打抜き作業 |
Làm thùng giấy đã in sẵn 印刷箱製箱作業 |
|
Dán thùng giấy 貼箱製造作業 |
|
Làm thùng các tông 段ボール箱製造作業 |
|
陶磁器工業製品製造 Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp |
Công việc đúc gốm bằng bàn xoay máy 機械ろくろ成形作業 |
Công việc đúc tạo hình bằng áp lực 圧力鋳込み成形作業 |
|
Công việc in hình パッド印刷作業 |
|
Sửa chữa ô tô 自動車整備 |
Công việc sửa chữa ô tô 自動車整備作業 |
Vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング |
Công việc vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング作業 |
Hộ lý 介護 |
Hộ lý 介護 |
Phục vụ mặt đất trong sân bay 空港グランドハンドリング |
Công việc hỗ trợ máy bay trên mặt đất 航空機地上支援作業 |
Trên đây là những chia sẻ mà 3Q Thanh Hóa đến bạn đọc, hi vọng thông tin sẽ hữu ích với bạn. Bạn đọc cần tư vấn về chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản vui lòng liên hệ với trung tâm 0987.643.128 để được tư vấn cụ thể hơn.